Untitled Document
ZENQ COMP P MÃ SẢN PHẨM: S000011

DẦU MÁY NÉN KHÍ KIỂU TRỤC VÍT, CÁNH GẠT; ISO 32/46; DIN 51506 VDL; ISO 6743/3 DAH, DAJ; DIN 51524 HLP (part 2)
Thể tích: 20 L, 200 L

ZENQ COMP P là dầu máy nén khí, là kết hợp giữa dầu gốc nhóm II tinh chế và dầu gốc tổng hợp nhóm V cao cấp (hỗn hợp này có chất lượng tốt hơn dầu gốc tổng hợp nhóm 3) được phát triển để cung cấp sự bôi trơn hoàn hảo cho máy nén kiểu trục vít, cánh gạt, piston và ly tâm. ZENQ COMP P cung cấp đặc tính chống tạo cặn, chống mài mòn và chống oxy hóa nổi bật bảo vệ máy nén liên tục đến cuối chu kỳ hoạt động.

ỨNG DỤNG
- Các loại máy nén thương hiệu Atlas Copco, Hitachi, Puma, Sullair và các loại máy nén tương đương khác
- Máy nén kiểu trục vít hoặc kiểu cánh gạt, bôi trơn kiểu phun hoặc ngập dầu
- Máy nén khí kiểu trục vít: 6.000 - 8,000 giờ làm việc
- Máy nén khí kiểu ly tâm: 16.000 giờ làm việc
- Máy nén khí kiểu cánh gạt: 2.000 giờ làm việc


Lưu ý: chu kỳ làm việc phụ thuộc vào lượng dầu cũ còn lại trong hệ thống mỗi khi thay dầu bằng dầu mới và nhiệt độ làm việc - cứ tăng 10oC tuổi thọ dầu giảm còn một nửa

TIÊU CHUẨN HIỆU NĂNG
 
DIN 51506 VDL, ISO 6743/3 DAH, DAJ, DIN 51524 HLP (part 2)

ƯU ĐIỂM SỬ DỤNG
- Chu kỳ thay dầu dài với chi phí thay dầu hợp lý
- Khả năng chống mài mòn, ăn mòn bảo vệ, kéo dài tuổi thọ thiết bị.
- Công thức chống oxy hóa, bền nhiệt và có xu hướng tạo cặn cực thấp giúp kéo dài chu kỳ sử dụng dầu và lọc, giảm chi phí vệ sinh bảo dưỡng
- Khả năng tách bọt tốt, giảm sự mất mát dầu
- Khả năng tách nước tuyệt hảo giảm nguy cơ tạo nhũ gây tắt bộ phân tách, tắt lọc, tắt đường ống
- Ngăn chọn ăn mòn trong điều kiện ẩm ướt

THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vui lòng tham khảo
tại đây: TDS sản phẩm

TÍNH TƯƠNG THÍCH VẬT LIỆU
ZENQ COMP P tương thích với các vật liệu seal trên động cơ, không ăn mòn các loại sơn trên dụng cụ được khuyến cáo dùng với dầu gốc khoáng

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
20 L, 200 L

BẢO QUẢN, SỨC KHỎE & MÔI TRƯỜNG
Vui lòng tham khảo tại đây: MSDS sản phẩm